Ký hiệu

Các ký hiệu sử dụng trong cuốn sách này được tổng hợp dưới đây.

Số

  • \(x\): một số vô hướng
  • \(\mathbf{x}\): một vector
  • \(\mathbf{X}\): một ma trận
  • \(\mathsf{X}\): một tensor
  • \(\mathbf{I}\): một ma trận đồng nhất
  • \(x_i\), \([\mathbf{x}]_i\): phần tử thứ \(i\) của vector \(\mathbf{x}\)
  • \(x_{ij}\), \([\mathbf{X}]_{ij}\): phần tử ở hàng thứ \(i\), cột thứ \(j\) của ma trận \(\mathbf{X}\)

Lý thuyết Tập hợp

  • \(\mathcal{X}\): một tập hợp
  • \(\mathbb{Z}\): tập hợp các số nguyên
  • \(\mathbb{R}\): tập hợp các số thực
  • \(\mathbb{R}^n\): tập các vector thực trong không gian \(n\) chiều
  • \(\mathbb{R}^{a\times b}\): tâp hợp các ma trận thực với \(a\) hàng và \(b\) cột
  • \(\mathcal{A}\cup\mathcal{B}\): hợp của hai tập hợp \(\mathcal{A}\)\(\mathcal{B}\)
  • \(\mathcal{A}\cap\mathcal{B}\): giao của hai tập hợp \(\mathcal{A}\)\(\mathcal{B}\)
  • \(\mathcal{A}\setminus\mathcal{B}\): hiệu của tập \(\mathcal{A}\) và tập \(\mathcal{B}\) (là tập hợp gồm các phần tử thuộc \(\mathcal{A}\) nhưng không thuộc \(\mathcal{B}\))

Hàm số và các Phép toán

  • \(f(\cdot)\): một hàm số
  • \(\log(\cdot)\): logarit tự nhiên
  • \(\exp(\cdot)\): hàm \(e\)
  • \(\mathbf{1}_\mathcal{X}\): hàm đặc trưng (trả về 1 nếu đối số là một phần tử thuộc \(\mathcal{X}\), trả về 0 trong trường hợp còn lại).
  • \(\mathbf{(\cdot)}^\top\): chuyển vị của một vector hoặc một ma trận
  • \(\mathbf{X}^{-1}\): nghịch đảo của ma trận \(\mathbf{X}\)
  • \(\odot\): tích Hadamard (theo từng thành phần)
  • \(\lvert \mathcal{X} \rvert\): card (số phần tử) của tập \(\mathcal{X}\)
  • \(\|\cdot\|_p\): chuẩn \(\ell_p\)
  • \(\|\cdot\|\): chuẩn \(\ell_2\)
  • \(\langle \mathbf{x}, \mathbf{y} \rangle\): tích vô hướng của hai vector \(\mathbf{x}\)\(\mathbf{y}\)
  • \(\sum\): tổng của một dãy
  • \(\prod\): tích của một dãy

Giải tích

  • \(\frac{dy}{dx}\): đạo hàm của \(y\) theo \(x\)
  • \(\frac{\partial y}{\partial x}\): đạo hàm riêng của \(y\) theo \(x\)
  • \(\nabla_{\mathbf{x}} y\): Gradient của \(y\) theo vector \(\mathbf{x}\)
  • \(\int_a^b f(x) \;dx\): tích phân của \(f\) từ \(a\) đến \(b\) theo \(x\)
  • \(\int f(x) \;dx\): nguyên hàm của \(f\) theo \(x\)

Xác suất và Lý thuyết Thông tin

  • \(P(\cdot)\): phân phối xác suất
  • \(z \sim P\): biến ngẫu nhiên \(z\) tuân theo phân phối xác suất \(P\)
  • \(P(X \mid Y)\): xác suất của \(X\) với điều kiện \(Y\)
  • \(p(x)\): hàm mật độ xác suất
  • \({E}_{x} [f(x)]\): kỳ vọng của \(f\) theo \(x\)
  • \(X \perp Y\): hai biến ngẫu nhiên \(X\)\(Y\) là độc lập
  • \(X \perp Y \mid Z\): hai biến ngẫu nhiên \(X\)\(Y\) là độc lập có điều kiện nếu cho trước biến ngẫu nhiên \(Z\)
  • \(\mathrm{Var}(X)\): phương sai của biến ngẫu nhiên \(X\)
  • \(\sigma_X\): độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên \(X\)
  • \(\mathrm{Cov}(X, Y)\): hiệp phương sai của hai biến ngẫu nhiên \(X\)\(Y\)
  • \(\rho(X, Y)\): độ tương quan của hai biến ngẫu nhiên \(X\)\(Y\)
  • \(H(X)\): Entropy của biến ngẫu nhiên \(X\)
  • \(D_{\mathrm{KL}}(P\|Q)\): phân kỳ KL của hai phân phối \(P\)\(Q\)

Độ phức tạp

  • \(\mathcal{O}\): Ký hiệu Big O

Những người thực hiện

Bản dịch trong trang này được thực hiện bởi:

  • Vũ Hữu Tiệp
  • Đoàn Võ Duy Thanh
  • Lê Khắc Hồng Phúc